Nytro 10 XN là dầu cách điện máy biến áp có ức chế. Thuộc dòng đặc biệt phù hợp tiêu chuẩn ASTM D3487 và IEC 60296:03. Đáp ứng cho những yêu cầu khắt khe của ứng dụng đặc biệt.Được Nghiên cứu và phát triển nhằm cung cấp khả năng chống sự suy giảm chất lượng của dầu. Nytro mang lại khả năng ổn định oxy hóa nổi bật giúp kéo dài tuổi thọ của máy biến áp, tiết giảm chi phí bảo dưỡng. Trính điều này giúp Nytro 10XN trở thành sản phẩm được ưa chuộng nhất trên thị trường thế giới
Được thiết kế cho chế độ làm việc quan trọng đặc biệt
Sản phẩm này được phát triển đặc biệt cho những nhu cầu thiết bị điện sử dụng dầu cách điện. Bao gồm nguồn điện, Máy biến áp truyền tải điện, chỉnh lưu, thiết bị đóng cắt,chuyển mạch, bộ ngắt dòng..
Hiệu suất và lợi ích của dầu cách điện máy biến áp Nytro 10XN
Có đặc tính truyền nhiệt tốt. Nhờ có chỉ số nhớt và độ nhớt thấp. Dầu cách điện cao cấp này có khả năng truyền nhiệt tốt. Loại bỏ nhiệt phát sinh từ lõi thép và quận dây máy biến áp.
Tính ổn định oxy hóa hoàn hảo. Được nghiên cứu và phát triển tối ưu cho khả năng chống lại sự suy giảm chất lượng dầu cách điện, giúp kéo dài tuổi thọ của máy biến áp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng khi sử dụng.
Tính năng truyền nhiệt tốt dù ở nhiệt độ thấp của dầu vẫn đảm bảo dẫn nhiệt tốt bên trong máy biến. Ngay cả khi nhiệt độ khởi động thấp.
Độ bền điện môi cao. Dầu cách điện máy biến áp đáp ứng và đáp ứng dự phòng độ bền điện môi cao. Khi được bảo quản và lưu trữ đúng cách
Mô tả sản phẩm
Nytro 10 XN là dầu cách điện máy biến áp đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 3487 loại II.
Nynas phân loại Nytro 10XN thuộc dòng sản phẩm đặc biệt
Nytro 10 XN vượt qua các lần thử nghiệm về độ ăn mòn với:
- ASTM D1275 method B
- IEC 62535
- DIN 51353
PCB: không phát hiện theo tiêu chuẩn ASTM D 4059
DBDS: Không phát hiện theo phương pháp GC-AED.
Thông số kĩ thuật dầu cách điện Nytro XN
Đặc tính
|
Đơn vị
|
Phương pháp thử
|
Giá trị tiêu chuẩn
|
Kết quả tiêu biểu
|
|
|
|
ASTM
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
|
Đặc tính vật lý
|
|
||||
Cảm quan
|
|
D 1524
|
Clear and bright
|
complies
|
|
Tỷ trọng,
15°C
|
3
kg/dm
|
D 1298
|
|
0.910
|
0.880
|
Độ nhớt động học ở, 40°C
|
2
mm /s
|
D 445
|
|
12.0
|
7.6
|
Độ nhớt động học ở, 100°C
|
2
mm /s
|
D 445
|
|
3.0
|
2.1
|
Độ nhớt động học ở, 0°C
|
2
mm /s
|
D 445
|
|
76
|
48
|
Điểm chớp cháy , COC
|
°C
|
D 92
|
145
|
|
150
|
Điểm rót chảy
|
°C
|
D 97
|
|
-40
|
-63
|
Điểm Aniline
|
°C
|
D 611
|
63
|
|
76
|
Màu ( ASTM)
|
|
D 1500
|
|
0.5
|
<0.5
|
Sức căng bề mặt ở 25°C
|
mN /m
|
D 971
|
40
|
|
49
|
Đặc tính hóa học
|
|
||||
Độ axit tổng
|
mg KOH/g
|
D 974
|
|
0.03
|
<0.01
|
ăn mòn lưu huỳnh
|
|
D 1275 B
|
Không phát hiện
|
không phát hiện
|
|
Chất chống Oxy hóa, phenols
|
Wt %
|
D 2668
|
|
0.3
|
<0.3
|
Hàm lượng nước
|
ppm
|
D 1533
|
|
35
|
<20
|
Hàm lượng PCB
|
ppm
|
D 4059
|
not detectable
|
not detectable
|
|
Đặc tính điện
|
|
||||
Hệ số điện môi ở 100°C
|
%
|
D 924
|
|
0.3
|
<0.1
|
Điện áp đánh thủng
|
|
|
|
|
|
- Khi giao nhận
|
kV
|
D877
|
30
|
|
55
|
- Khi giao nhận
|
kV
|
D 1816 (0.08''gap)
|
35
|
|
50
|
- Khi xử lý
|
kV
|
D 1816 (0.08''gap)
|
56
|
|
>70
|
- Lực xung điện áp đánh thủng
|
kV
|
D 3300
|
145
|
|
>300
|
Khuynh hướng hóa hơi
|
µl /min
|
D 2300B
|
|
+30
|
+35
|
Quá trình Oxy hóa
|
| ||||
Sau 72 h
|
|
D 2440
|
|
|
|
- Cặn dầu
|
Wt %
|
|
|
0.1
|
<0.01
|
- Độ axit tổng
|
mg KOH/g
|
|
|
0.3
|
<0.01
|
Sau 164 h
|
|
|
|
|
|
- Cặn dầu
|
|
|
|
0.2
|
<0.01
|
- Độ axit tổng
|
|
|
|
0.4
|
<0.01
|
Độ bền oxy hóa
|
Phút
|
D 2112
|
195
|
|
370
|
Cặn dầu tự do lúc làm việc
|
h
|
DOBLE
|
80
|
|
>88
|
Nytro 10XN là dầu cách điện phù hợp ASTM D3487 loại II, và IEC 60296 (03). Đáp ứng cả các yêu cầu của ứng dụng đặc biệt.