Là sản phẩm dầu cách điện máy biến áp ức chế thuộc dòng đặc biệt dành cho những ứng dụng quan, Nytro 4000A phù hợp với IEC 60296:03. Đáp ứng cho những yêu cầu khắt khe của ứng dụng đặc biệt.Được Nghiên cứu và phát triển nhằm cung cấp khả năng chống sự suy giảm chất lượng của dầu. Nytro mang lại khả năng ổn định oxy hóa nổi bật giúp kéo dài tuổi thọ của máy biến áp, tiết giảm chi phí bảo dưỡng. Trính điều này giúp Nytro 10XN trở thành sản phẩm được ưa chuộng nhất trên thị trường thế giới.Được thiết kế cho chế độ làm việc quan trọng
Sản phẩm này được phát triển đặc biệt cho những nhu cầu thiết bị điện sử dụng dầu cách điện. Bao gồm nguồn điện, Máy biến áp truyền tải điện, chỉnh lưu, thiết bị đóng cắt,chuyển mạch, bộ ngắ
Hiệu suất và lợi ích của dầu cách điện máy biến áp Nytro 4000A
Có đặc tính truyền nhiệt tốt. Nhờ có chỉ số nhớt và độ nhớt thấp. Dầu cách điện cao cấp này có khả năng truyền nhiệt tốt. Loại bỏ nhiệt phát sinh từ lõi thép và quận dây máy biến áp.
Tính ổn định oxy hóa hoàn hảo. Được nghiên cứu và phát triển tối ưu cho khả năng chống lại sự suy giảm chất lượng dầu cách điện, giúp kéo dài tuổi thọ của máy biến áp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng khi sử dụng.
Tính năng truyền nhiệt tốt dù ở nhiệt độ thấp của dầu vẫn đảm bảo dẫn nhiệt tốt bên trong máy biến. Ngay cả khi nhiệt độ khởi động thấp.
Độ bền điện môi cao. Dầu cách điện máy biến áp đáp ứng và đáp ứng dự phòng độ bền điện môi cao. Khi được bảo quản và lưu trữ đúng cách
Mô tả sản phẩm
Nytro 4000A Là dầu cách điện máy biến áp đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60296:03.
Nynas phân dầu cách điện Nytro 400A thuộc dòng sản phẩm đặc biệt.
Nytro 4000A vượt qua các lần thử nghiệm về độ ăn mòn với:
- ASTM D1275 phương pháp B
- IEC 62535
- DIN 51353
PCB: không phát hiện theo tiêu chuẩn IEC 61619:1997
DBDS: không phát hiện theo tiêu chuẩn GC-AED.
Bảng thông số của dầu cách điện Nytro 4000A
Đặc Tính
|
Đơn vị
|
Phương pháp thử
|
Giá trị tiêu chuẩn
|
Kết quả tiêu biểu
|
|
|
|
IEC
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
|
Đặc tính vật lý
|
|
||||
Cảm quan
|
|
IEC 60296
|
trong và không lắng cặn
|
đạt
|
|
Tỷ trọng ở,
20°C
|
3
kg/dm
|
ISO 12185
|
|
0,895
|
0,872
|
Độ nhớt động học ở, 40°C
|
2
mm /s
|
ISO 3104
|
|
12,0
|
9,2
|
Độ nhớt động học ở, -30°C
|
2
mm /s
|
ISO 3104
|
|
1800
|
850
|
Điểm rót chảy
|
°C
|
ISO 3016
|
|
-40
|
-60
|
Đặc tính hóa học
|
|
||||
Axit tổng
|
mg KOH/g
|
IEC 62021
|
|
0,01
|
<0,01
|
Ăn mon lưu huỳnh
|
|
DIN 51353
|
không phát hiện
|
không phát hiện
|
|
Ăn mòn lưu huỳnh
|
|
ASTM D 1275
B
|
không phát hiện
|
không phát hiện
|
|
Ăn mòn lưu huỳnh
|
|
IEC 62535
|
không phát hiện
|
không phát hiện
|
|
Hàm lượng lưu huỳnh
|
%
|
ISO 14596
|
|
0,15
|
0,01
|
Hàm lượng chất thơm
|
%
|
IEC 60590
|
|
|
4
|
Chất ức chế Oxy hóa, phenols
|
Wt %
|
IEC 60666
|
|
0,08
|
≤0,08
|
Hàm lượng nước
|
mg/kg
|
IEC 60814
|
|
30
|
<20
|
hàm lượng Furfural
|
mg/kg
|
IEC 61198
|
|
0,1
|
<0,1
|
Đặc tính điện
|
|
||||
hệ số sụt giảm điện môi (DDF) ở 90°C
|
IEC 60247
|
|
0,005
|
<0,001
|
|
Sức điện động tiếp xúc
|
mN/m
|
ISO 6295
|
40
|
|
5
|
Điện áp đánh thủng
|
|
|
|
|
|
- Trước xử lý
|
kV
|
IEC 60156
|
30
|
|
40-60
|
- Sau xử lý
|
kV
|
|
70
|
|
>70
|
Quá trình Oxy hóa
|
| ||||
Ở 120°C, 332
h
|
|
IEC 61125 C
|
|
|
|
Axit tổng
|
mg KOH/g
|
|
|
0,30
|
<0,01
|
Cặn dầu
|
Wt %
|
|
|
0,05
|
<0,01
|
DDF/90°C
|
|
|
|
0,050
|
<0,010
|
An toàn sức khỏe và môi trường
|
|
||||
Flash point, PM
|
°C
|
ISO 2719
|
135
|
|
148
|
DMSO Hàm lượng trích dẫn
|
Wt %
|
IP 346
|
|
3
|
<3
|
PCB (chất độc)
|
|
IEC 61619
|
Không phát hiện
|
không phát hiện
|
Nytro 4000A là dầu cách điện máy biến áp có ức chế cực kì tốt phù hợp tiêu chuẩn IEC 60296 (03), . Nytro 10XN có tính chất giải nhiệt tốt ngay cả ở nhiệt độ thấp. Đáp ứng được những yêu cầu đặc biệt