Bên cạnh việc bán dưới dạng phế thải chúng ta còn một biện pháp khác đó là dùng máy lọc dầu, nhằm giảm chi phí mua dầu mới, nâng cao hiệu quả sử dụng dầu, tránh lãng phí tài nguyên này. Hiện nay trên thị trường có nhiều loại máy với công suất lọc khác nhau. Dưới đây là một bảng thông số một loại máy lọc dầu các bạn tham khảo. Hiện tại trên thị trường có cung cấp nhiều loại máy lọc dầu, bao gồm máy lọc tạp chất và máy lọc kèm xử lý dầu. Máy lọc dầu Á Châu giới thiệu là loại máy xử lý dầu thải. về mặt lý thuyết nó giúp kéo dài tuổi thọ của dầu. Đồng thời kết hợp xử lý bằng lý hóa sẽ đưa dầu thải trở lại sử dụng nhưng sẽ bị giới hạn về tuổi thọ. Nó chỉ áp dụng với dầu mới hiệu quả sẽ giảm dần qua những lần lọc tiếp theo. Số lần lọc mang lại hiệu quả tùy thuộc thành phần dầu thải và gốc dầu. Nó sẽ mang lại hiệu quả cao với dầu gốc tổng hợp. Với dầu gốc khoáng sẽ kém hiệu quả hơn.
TT | Thông số | Giá trị | |||
CMM1.7Z | CMM3.5Z | CMM5.0Z | |||
1 | Công suất , m3/h : | 1.7 | 3.5 | 5.0 | |
2 | Thông số dầu đã qua xử lý: - Hàm lượng nước theo trọng lượng, g/ton. - Độ mịn lọc, micron. | 10 5,0 | 10 5,0 | 10 5,0 | |
2 | Thông số kỹ thuật quá trình tái tạo Zeolite - Công suất sấy khí , kW. - Công suất sấy hơi , kW . - Nhiệt độ hơi phun , ºC . - Nhiệt độ khí sấy , ºC . - Áp suất chân không , kg/cm² . | 7,2 19 150 250 -0,85/-0,95 | 10,8 25 150 250 -0,85/-0,95 | 12 30 150 250 -0,85/-0,95 | |
3 | Nhiệt độ lọc dầu tối đa, ºC | 40 | 40 | 40 | |
4 | Công suất sấy dầu , kW. | 29 | 70 | ||
5 | Công suất tối đa của máy sấy dầu trên bề mặt , W/cm2. | 1,1 | 1,1 | ||
6 | Công suất tiêu thụ , kW. | 35 | 62 | 120 | |
7 | Điện áp 3 pha tại 50Hz, V | 380 | 380 | 380 | |
8 | Tổng khối lượng hấp thụ , l | 900 | |||
9 | Công suất tiêu thụ , kW : - Dầu khử nước với gia nhiệt : - Dầu khử nước không gia nhiệt : - Tái tạo Zeolite ( Trung bình ) : | 74 4 15 | |||
9 | Kích thước, mm : - Dài : - Rộng : - Cao : | 1500 1000 1550 | 1500 1050 1700 | 1500 1000 1550 | |
10 | Trọng lượng | 750 | 1500 | 1550(Không Zeolite) 2350(Có Zeolite) |