Dầu máy nén khí piston và trục vít Total
| |
Giá bán:
|
70.000/ L và 16.4000/ L
|
Xuất xứ:
|
Việt Nam
|
Tuổi thọ:
|
Khuyến nghị 2000h/ 5000h
|
Quy cách:
|
Thùng 18 L/phuy200L
|
Gốc dầu:
Tình trạng: |
Gốc khoáng/Tổng hợp
Tạm hết hàng |
Vận chuyển:
|
Hà Nội & tỉnh lân cận
|
Total Dacnis VS 46
Dầu máy nén khí piston và trục vít
Ứng dụng
- Dầu khoáng cùng với các phụ gia đặc biệt được thiết kế để bôi trơn cho máy nén khí trục vít và máy nén khí piston
- Cho máy nén khí trục vít: DACNIS 32, 46 hoặc 68
- Cho máy nén khí piston: DACNIS 68, 100 hoặc 150
- Sử dụng trong các điều kiện nơi mà nhiệt độ thoát ra không vượt quá 1000C, những nơi khác, sử dụng dầu tổng hợp sẽ thích hợp hơn
Hiệu năng
- ISO 6743 - 3 phân loại DAG & DAB cho ứng dụng công nghiệp nặng.
- DIN 51 506 VD - L cho sử dụng DACNIS 100 & 150 trong máy piston.
- Phụ thuộc vào cấp độ nhớt: DACNIS đáp ứng được các yêu cầu của: BAUER, CIRRUS, COMPAIR, DRESSER RAND, NEUENHAUSER, SAUER & SOHN, SULZER BURCKHARDT, TANABE....
Ưu điểm
- Các chức năng của DACNIS
- Tránh hình thành cặn các bon.
- Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt.
- Bảo vệ các bộ phận chống mài mòn và ăn mòn.
- Sử dụng DACNIS cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén nhờ tối ưu hoá hiệu quả của máy nén khí.
- Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. DACNIS có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài.
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương pháp
|
Đơn vị
tính
|
DACNIS
| ||||
32 |
46
|
68
|
100
|
150
| |||
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ISO 3675
|
3
kg/m
|
875
|
880
|
885
|
889
|
892
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
-
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0
C
|
-27
|
-27
|
-21
|
-6
|
-6
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ISO 2592
|
0
C
|
244
|
238
|
248
|
276
|
284
|
Cặn Conradson
|
NF T 60116
|
%
|
0,13
|
0,13
|
0,11
|
0,04
|
0,11
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Dầu máy nén khí - Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 68 |
Ứng dụng dầu Total DACNIS:
Dầu khoáng cùng với các phụ gia đặc biệt được thiết kế để bôi trơn cho máy nén khí trục vít và máy nén khí piston
- Cho máy nén khí trục vít: DACNIS 32, 46 hoặc 68
- Cho máy nén khí piston: DACNIS 68, 100 hoặc 150
Sử dụng trong các điều kiện nơi mà nhiệt độ thoát ra không vượt quá 1000C, những nơi khác, sử dụng dầu tổng hợp sẽ thích hợp hơn
Hiệu năng dầu Total DACNIS:
- ISO 6743 - 3 phân loại DAG & DAB cho ứng dụng công nghiệp nặng.
- DIN 51 506 VD - L cho sử dụng DACNIS 100 & 150 trong máy piston.
- Phụ thuộc vào cấp độ nhớt: DACNIS đáp ứng được các yêu cầu của: BAUER, CIRRUS, COMPAIR, DRESSER RAND, NEUENHAUSER, SAUER & SOHN, SULZER BURCKHARDT, TANABE....
Các chức năng của DACNIS
- Tránh hình thành cặn các bon.
- Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt.
- Bảo vệ các bộ phận chống mài mòn và ăn mòn.
Sử dụng DACNIS cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén nhờ tối ưu hoá hiệu quả của máy nén khí.
Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. DACNIS có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài.
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương pháp
|
Đơn vị
tính
|
DACNIS
| ||||
32 |
46
|
68
|
100
|
150
| |||
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ISO 3675
|
3
kg/m
|
875
|
880
|
885
|
889
|
892
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
-
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0
C
|
-27
|
-27
|
-21
|
-6
|
-6
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ISO 2592
|
0
C
|
244
|
238
|
248
|
276
|
284
|
Cặn Conradson
|
NF T 60116
|
%
|
0,13
|
0,13
|
0,11
|
0,04
|
0,11
|
Total Dacnis SH 32 Dầu tổng hợp gốc PAO cho máy nén khí trục vít Ứng dụng
NF - ISO 6743 phân loại DAJ cho ứng dụng công nghiệp nặng Ưu điểm
- Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt. - Bảo vệ các trục vít chống mài mòn và ăn mòn. Sử dụng DACNIS SH cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén bởi:
- Lên đến 8.000 giờ cùng với việc theo dõi và phân tích dầu.
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình |
Dầu máy nén khí Total Dacnis SH 46 Dầu tổng hợp gốc PAO cho máy nén khí trục vít Ứng dụng
NF - ISO 6743 phân loại DAJ cho ứng dụng công nghiệp nặng Ưu điểm
- Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt. - Bảo vệ các trục vít chống mài mòn và ăn mòn. Sử dụng DACNIS SH cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén bởi:
- Lên đến 8.000 giờ cùng với việc theo dõi và phân tích dầu.
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình |
Dầu máy nén khí Total Dacnis SH 68
Dầu tổng hợp gốc PAO cho máy nén khí trục vít
Ứng dụng
- Bôi trơn và làm mát cho các máy nén khí trục vít
- Được khuyến nghị bất cứ khi nào nhiệt độ khí thoát vượt quá 90 C và/hoặc áp suất khí thoát vượt quá 10 bar
Hiệu năng
NF - ISO 6743 phân loại DAJ cho ứng dụng công nghiệp nặng
Ưu điểm
- Các chức năng của DACNIS SH:
- Tránh hình thành cặn các bon.
- Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt.
- Bảo vệ các trục vít chống mài mòn và ăn mòn.
Sử dụng DACNIS SH cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén bởi:
- Tối ưu hoá hiệu quả của máy nén khí.
- Kéo dài chu kỳ thay dầu. Chu kỳ thay dầu đạt được có thể lên đến:
- Từ 4.000 - 6.000 giờ cho máy nén khí cố định trong điều kiện sử dụng tiêu chuẩn.
- Lên đến 8.000 giờ cùng với việc theo dõi và phân tích dầu.
- Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. DACNIS SH có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài ( lên tới 8.000h).
Đặc tính ký thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương pháp
|
Đơn vị
tính
|
DACNIS SH
| |||
32 |
46
|
68
|
100
| |||
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ISO 3675
|
3
kg/m
|
835
|
839
|
840
|
844
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
-
|
136
|
139
|
147
|
143
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0
C
|
<-57 span="span">-57>
|
-48
|
-45
|
-42
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ISO 2592
|
0
C
|
246
|
262
|
262
|
268
|