Phớt chặn dầu máy nén khí (oil seal)
|
|
Giá bán:
|
Liên hệ: 0974 899 898
|
Xuất xứ:
Tiêu chuẩn: |
Thiết bị gốc ( EOM)
Hệ mét / hệ inch |
Loại:
|
Phớt môi / phớt gương
|
Tình trạng:
|
30% loại sẵn hàng
|
Vận chuyển:
|
Hà Nội & tỉnh lân cận
|
Lắp đặt: Chưa bao gồm
Đặc điểm kĩ
thuật phớt môi (lip seal):
Khí Nén Á Châu cung cấp loại phớt dầu dạng môi PTFE chất lượng cao. Chúng được dùng cho máy nén khí, nén lạnh, bơm... Những model phớt Á Châu cung cấp có vành cốt thép như mô tả trên ảnh. Polytetrafluoroethylene (PTFE) là một loại floropolymer tổng hợp của tetrafloroetylene, có ứng dụng rất rộng trong đời sống. PTFE được biết nhiều với tên thương mại là TEFLON. PTFE là một loại florocarbon dạng rắn, có phân tử lượng rất cao, cấu tạo chỉ có Carbon và flo.
>> Shop phớt chắn dầu máy nén khí
Giới hạn làm
việc:
1) Max.
peripheral speed: 30m/s
2) Temperature
range: -100 ~ +250oC
3) Max.
pressure: 5MPa
4) Max. central
offset: 0.1mm
5) Max.
concentricity tolerance: 0.1mm
Đặc điểm phớt gương(Compressor Seal):
Chúng tôi cung cấp một loạt các phớt gương (phớt nén) được chế tạo và sử dụng nguyên liệu, vật liệu chất lượng. Phạm vi ứng dụng của phớt gương là thích hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao và áp suất cao như môi trường trong máy nén khí. Phớt gương thường gặp sử dụng trong máy nén Hitachi, Kobelco, Mitsui...
Các tính năng:
- Chống dò rỉ dầu hiệu quả
- Đảm bảo chất lượng bền bỉ theo thời gian
- Tuổi thọ cao
- Kích thước quy chuẩn ISO
Ứng dụng:
- Hoạt động trong môi trường hợp chất hữu cơ
- Hoạt động trong môi trường có muối và axit
- Trong môi trường bị ăn mòn hóa chất
- Có các chất khử
Một số loại phớt cao su khác:
Cao su Nitrile (NBR):
SOG CODE: N
Ưu điểm:
* Khả năng chống dầu nhiên liệu tốt.* Làm việc trong môi trường dầu với nhiệt độ cao đến 120 C.
* Độ bền chịu sức kéo cao.
* Sưng trong nước thấp.
* Sức bền với điều kiện môi trường thời tiết và ozone.
* Độ bền bỉ với môi trường chất lỏng kém.
* Độ bền với môi trường hydrocarbon kém.
* Độ bền với dung môi thơm kém.
* Độ bền bỉ với môi trường chất lỏng kém.
* Độ bền với môi trường hydrocarbon kém.
* Độ bền với dung môi thơm kém.
Cao su Polyacrylate (ACM):
SOG CODE: P
Ưu điểm:
* Hoạt động trong môi trường dầu nhiên liệu tốt.* Làm việc trong môi trường dầu với nhiệt độ cao đến 150 C
* Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, Kháng ozon
Hạn chế:
* Không thể sử dụng trong môi trường nước. Ứng dụng cho giải pháp ngành nước.
* Tính dẻo kém trong môi trường lạnh.
* Hạn chế độ bền chịu kéo và chịu xé.
* Chịu mài mòn kém
* Độ bền trong chất điện môi phân cực , chất thơm, hydrocarbons chứa clo kém
* Tính dẻo kém trong môi trường lạnh.
* Hạn chế độ bền chịu kéo và chịu xé.
* Chịu mài mòn kém
* Độ bền trong chất điện môi phân cực , chất thơm, hydrocarbons chứa clo kém
SOG CODE: S
Ưu điểm:
* .Làm việc trong môi trường dầu với nhiệt độ cao đến 180 C
* Có khả năng chịu nhiệt cao nhất trong các loại cao su
* Hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ lạnh. Chứa đầy đủ tất cả ưu việt các loại cao su thông thường.
* Khả năng đề kháng vượt trội với điều kiện thời tiết và ozon
* Có khả năng chịu nhiệt cao nhất trong các loại cao su
* Hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ lạnh. Chứa đầy đủ tất cả ưu việt các loại cao su thông thường.
* Khả năng đề kháng vượt trội với điều kiện thời tiết và ozon
Hạn chế:
* Độ bền kém với lực kéo và lực xé
* Sự chịu mài mòn kém
* Nhạy cảm với thủy phân.
* Sức đề kháng chống lại các loại dầu thơm và các loại dầu khoáng sản oxy hóa kém.
* Kháng khuếch tán kém
* Sự chịu mài mòn kém
* Nhạy cảm với thủy phân.
* Sức đề kháng chống lại các loại dầu thơm và các loại dầu khoáng sản oxy hóa kém.
* Kháng khuếch tán kém
SOG CODE: V
Ưu điểm:
* Làm việc trong môi trường dầu với nhiệt độ cao đến 200 C* Sức đề kháng với dầu và nhiên liệu tốt hơn loại khác.
* Là một loại cao su cố độ đàn hồi tốt, kháng chất thơm và hydrocarbons chứa clo.
* Có độ bền nhiệt cao
* Excellent weather and ozone resistance.
* Excellent acid resistance.
* Low swelling in water.
Hạn chế:
* Limited cold flexibliity.* Limited tensile and tear strength.
* Limited wear resistance.
* High compression set in hot water.
* Poor resistance to polaric solvents.