Chuyển đến nội dung chính

Phụ tùng máy nén khí kaeser CHLB Đức

Khí Nén Á Châu Cung cấp phụ tùng chính hãng và phụ tùng OEM cho dòng máy nén khí Kaeser do CHLB Đức sản xuất. Bên cạnh cung cấp phụ tùng Kaeser thị trường Việt Nam Á Châu hỗ trợ kĩ thuật, cung cấp dầu nhớt và dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng máy nén khí Kaeser cho quý khách. (kaeser compressor spair part).


Danh sách phụ kiện chính hãng Kaeser CHLB Đức

Để tra mã phụ kiện theo model máy hoặc ngược lại bạn bấm tổ hợp phím 'Ctrl' + 'F' , sau đó điền P/N phụ kiện hoặc model.

 Machine Model
 Model máy
Separator
Lọc tách dầu
Air Filter
Lọc gió
Oil Filter
Lọc dầu  
 AS25/26/30/35
6.2011.0
6.2000.0
6.1985.0
 AS31/36/44/47
6.2011.0 
6.2055.0 
6.1985.0
 AS31/36/44/47 NEW
6.2011.0
6.3540.0
6.1985.0
ASD32/37/47/57
6.3669.0
6.4143.0
6.3463.0
ASK27/32/35
6.3789.0
6.4163.0
6.3463.0
AT3/4/6/8/11
6.2024.0
6.0215.0
6.1876.1
AT19/26
6.2008.0
6.2003.0
6.1985.0
AT31/36/47
6.2011.0
6.2055.0
6.1985.0
AT31/36/47 NEW
6.2011.0
6.3540.0
6.1985.0
BS44/50/51/60/61
6.2012.0
6.1996.0
6.1981.0
BS51/BS61 NEW
6.1960.0
6.2084.0
6.1981.0
BSD62/72/81
6.3569.0
6.2085.0
6.3464.0
BSD62/72/81 NEW
6.3569.0
6.4139.0
6.3464.1
CS75/76/90/91/120/121
6.2013.0
6.1997.0
6.1981.0
CS76/91/121 NEW
6.2013.0
6.2085.0
6.1981.0
CSD82/102/122
6.3571.0 
6.3564.0 
6.3464.1
CSD82/102/122 NEW
6.3571.0
6.4149.0
6.3464.1
CSDX137/162
6.3623.0
6.4148.0
6.3465.0
D120/150/180
6.2014.0
6.1993.0
6.1979.0
DS140/170/200/220
6.2014.0
6.1989.0
6.1979.2
DS141/171/201/241
6.2132.0
6.2182.0
6.1979.0
DSB140/141/170/200/220
6.2014.0
6.1989.0
6.1979.2
DSB141/171/201/241/281 
6.2132.0 
6.1989.0 
6.1979.0 
DSD141/171/201/241/281 NEW
6.3535.0
6.2185.0
6.1979.2
DSG140/170/200/220
6.2014.0
6.1989.0
6.1979.2
ES240/250/280/300
6.2015.0
6.1995.0
6.1979.0
ES440
6.2017.0
6.4149.0
6.3464.1
ESB250/300
6.2015.0
6.1995.0
6.1979.0
ESD251/301/351/361 NEW
6.3559.0
6.2182.0
6.3465.0
ESD441
6.3559.0
6.2182.0
6.1979.0
ESD441 NEW
6.3559.0
6.2182.0
6.3465.0
ESG240/250/280/300
6.2015.0
6.1995.0
6.1979.0
FS360/440
6.2017.0
6.1989.0
6.1979.0
FS360/440  NEW
6.2134.0
6.1989.0
6.1979.0
FSD360/440
6.2015.0
6.1989.0
6.1979.0
FSG360/440
6.2015.0
6.1989.0
6.1979.0
FSG560/440
6.2015.0
6.1995.0
6.1979.0
GS590/440
6.2134.0
6.1995.0
6.1979.0
HS690/760
6.2134.0
6.3514.0
6.1979.0
M12/12E
6.2024.0
6.0215.0
6.1901.0
M15L/15R
6.2024.0
6.3507.0
6.1876.1
M21/24H/24L/22/24/25
6.2010.0
6.2003.0
6.1985.0
M21 NEW
6.2010.0
6.3528.0
6.1985.0
M220/260
6.2132.0
6.1989.0
6.1979.1
M30/35/37
6.2011.0
6.0221.0
6.1985.1
M75
6.2012.1
6.0219.0
6.1981.0
SK11/18
6.2010.0
6.1994.0
6.1985.1
SK19/26 AIRTOWER 19/26
6.2008.1
6.2003.0
6.1985.1
SK19/26
6.1931.1
6.2003.0
6.1985.1
SK25
6.2010.0
6.1994.0
6.1985.0
SM6/8/11-12LT
6.2009.0
6.0215.0
6.1985.1
SM6/8/11-9LT
6.2024.0
6.0215.0
6.1876.1
SX3/4/6
6.2018.0
6.0215.0
6.1901.0
SX3/4/6 Sigma control
6.2024.0
6.0215.0
6.1901.0
TU11 
6.1893.0 
6.0215.0 
6.1876.1
Danh sách partnumber trên đây là tiêu biểu nó có thể được thay đổi bởi nhà sản xuất mà không báo trước. Nếu quý vị không tra được mã phụ kiện vui lòng liên hệ bộ phận kĩ thuật Khí Nén Á Châu để được hỗ trợ.

Nhằm đa dạng hóa sự lựa chọn phụ tùng máy nén khí Kaeser. Bên cạnh phụ kiện chính hãng Khí Nén Á Châu còn cung cấp phụ tùng OEm cho máy nén khí kaeser. 

Trần Đình Huy

Bài đăng phổ biến từ blog này

Hồ sơ kĩ thuật gồm những gì ?

CẤU TRÚC HỒ SƠ KỸ THUẬT CẤU TRÚC HỒ SƠ KỸ THUẬT 1. Hiểu khái niệm “thiết bị” Trong tài liệu này, thuật  ngữ “thiết bị” đề cập tới một tổng thể kỹ thuật  có một chức năng nào đó và thường có kết cấu phức tạp, tức là được thiết kế và sản xuất để thực hiện một nhiệm vụ (một hoạt động hoặc chức năng) xác định. Ví dụ: một thiết bị nghiền, một máy ép, một thiết bị sơn hoặc lò xử lý bề mặt, bơm, cầu trục, v.v... 2. Hiểu khái niệm “hồ sơ kỹ thuật” và “hồ sơ thiết bị” Khái niệm “hồ sơ thiết bị” hoặc “hồ sơ kỹ thuật” của thiết bị đôi khi chứa đựng nhiều thực tế khác nhau tuỳ theo tác giả. Trong quan điểm của chúng tôi, “hồ sơ kỹ thuật” thường  coi như một hồ sơ “trước sử dụng” (nghĩa là trước khi thời gian sử dụng của thiết bị bắt đầu). Vì thế, đối với chúng tôi “hồ sơ thiết bị” là hồ sơ “quá trình sử dụng”. Hồ sơ này sẽ do bộ phận bảo dưỡng sử dụng. Trong đó sẽ có bao gồm hồ sơ “trước sử dụng” để từ đó thêm dần các văn bản do quá trình sử dụng thiết bị tạo ra. I. NGUỒN  GỐC VÀ MỤC TIÊU CỦA

Các Nguyên Nhân Gây Hư Hỏng Máy Biến Áp Và Biện Pháp Khắc Phục

Máy biến áp là một thiết bị quan trọng trong hệ thống điện, đảm bảo việc truyền tải và phân phối điện năng hiệu quả. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, máy biến áp có thể gặp phải nhiều sự cố dẫn đến hư hỏng. Bài viết này sẽ giúp bạn nhận biết các nguyên nhân phổ biến gây hư hỏng máy biến áp và biện pháp khắc phục hiệu quả. Các Nguyên Nhân Gây Hư Hỏng Máy Biến Áp Quá tải Máy biến áp được thiết kế để hoạt động ở một công suất nhất định. Khi tải điện vượt quá giới hạn này, máy biến áp sẽ nóng lên quá mức, dẫn đến hư hỏng cách điện và giảm tuổi thọ của thiết bị. Biện pháp khắc phục: Thường xuyên kiểm tra và theo dõi tải điện. Sử dụng thiết bị bảo vệ quá tải để ngắt điện khi phát hiện quá tải. Sự cố cách điện Các lớp cách điện trong máy biến áp có thể bị hỏng do điều kiện môi trường như độ ẩm, bụi bẩn, hay hóa chất. Khi lớp cách điện bị suy giảm, nguy cơ ngắn mạch và hư hỏng máy biến áp tăng lên. Biện pháp khắc phục: Định kỳ kiểm tra và vệ sinh máy biến áp để loại bỏ bụi bẩn và độ ẩm. T

Sơ đồ lưới điện Việt Nam

Sơ đồ lưới điện Việt Nam:  mô tả các đường dây truyền tải trên toàn bộ lãn thổ Việt Nam. Cùng với đó là sơ đồ các trạm, nhà máy phát điện... >> Tải file cad sơ đồ hệ thống điện việt nam tại đây Do kích thước quá khổ nên nó hiển thị không được chuẩn. Bạn bấm vào ảnh để xem bản đồ hệ thống điện việt nam ở chế độ lớn hơn. 01 bản đồ lưới điện Việt Nam 2006-2025 ( phân bổ theo địa lý mạng lưới đường dây, trạm.. 02 bản đồ phân bổ hệ thống điện bao gồm phân bổ nhà máy điện (ảnh lớn chia làm hai nửa) Nguồn: icon.com.vn